5. She hasnt kissed me for 5 months. ( trong 5 tháng gần đây cô ấy đã không hôn tôi)
(hiện tại hoàn thành) chủ từ + has/have (not) + động từ ( thể 3) + chủ từ + for + khoảng thời gian
the last time she kissed me was 5 months ago.( lần cuối cô ấy hôn tôi là 5 tháng trước)
(hiện tại đơn) the last time+chủ từ+ động từ ( thể 2) + chủ từ + was + khoảng thời gian
6. we havent met each other for so long.
7. I havent had such a delicious meal like this before.
8. The last time i saw him was 8 days ago.
9. Its 3 months since i went to school.
It's + khoảng thời gian + since+ chủ từ + động từ (thể 2).
mình không biết giải thích sao nhưng đầy là công thức cơ bản dễ hiểu nhất mình có thể suy ra, hầu hết mọi người để học cấu trúc câu rồi từ đó chuyển câu như vậy cho nên bạn ráng coi nhiều công thức chuyển đổi câu sẽ làm được dạng này thôi <3333