Axit panmitic có công thức là A. C15H31COOH. B. C15H29COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.
Chọn A
Trong điều kiện thích hợp glucozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sobitol? A. H2. B. Cu(OH)2. C. H2O. D. AgNO3/NH3.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết rằng b – c = 4a. Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 52,6. B. 53,2. C. 42,6. D. 57,2.
Để phân biệt etanol với glixerol, ta có thể dùng A. axit axetic. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. kim loại Cu.
Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc? A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH3
Khi có enzim xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men tạo thành A. CO2 và H2O. B. C2H5OH và H2O. C. C2H5OH và O2. D. C2H5OH và CO2.
Propilen (C3H6) tác dụng với HBr thu được chất X. Công thức phân tử của X là A. C3H5Br. B. C3H7Br. C. C2H5Br. D. C3H6Br2.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng A. cộng. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. este hóa.
Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Na.
Công thức tổng quát chung của dãy đồng đẳng ankin là A. CnH2n - 2 (n ≥ 1). B. CnH2n-6 (n ≥ 6). C. CnH2n - 2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).
Phenol (C6H5OH) tác dụng được với cả 2 chất nào sau đây? A. Na, Cu. B. Na, NaOH. C. NaOH, HCl. D. HCl, CuO.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến