Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
Dựa vào những từ đã cho viết câu hoàn chỉnh
1 classroom / is / my / this / and / desk / my / that / is .
2 in / house / we / on / live / a / Le Loi Street
3 name / student / my / am /Hung / is / and / a / I.
=> This is my classroom and that is my desk
=> We live in a house on Le Loi Street
=> My name is Hung and I am a student
1. That is my classroom and this is my desk
2.We live in a house on Le Loi street
3.I am a student and my name is Hung
This is my classroom and that is my desk
Hoàn chỉnh bài hội thoại sau
Giúp mình hoàn thành bài này đi các bạn
David: Where is your school?
Nam: It's (1) _______________ Nguyen Trai Street.
David: Which (2) ____________ are you in?
Nam: I'm in grade 6.
David: Which (3)_______________ are you in?
Nam: I'm (4) _______________ class 6A.
David: Where's your (5) ____________?
Nam: It's (6) ____________ the second floor.
Chia động từ theo thì thích hợp
CHO DẠNG TO BE ĐÚNG VÀO _____________________
1, Nam often______(go) to the movies on Sunday.
2, I (travel)___________ to Vung Tau tomorrow.
3, Nga (watch)________ TV every evening.
4, They(play)_________ soccer at moment.
5, We(go)________ to the cinema tonight.
6, She(play)_________ badminton in the morning.
7, What_________he (do)_______this weekend?
Ai làm đc bài nì mình sẽ kb luôn
Hoàn thành đoạn văn với những từ trong khung
Điền những từ trong khung vào chỗ trống
near friends because likes village house end
beautiful walks are
Lan lives in a(1) =... with her father ,mother, sister. She lives in a small house . It is not very large but very (2)=-.. There is a garden in front of the (3) =-. In the garden there (4) beautiful flowers . She lives( 5) her school , so every morning she (6)= to school with her (7)--.. . Her classes star at seven and they (8)--... at eleven . She (9)--.. studying English (10) --..she love to read books in English.
Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. Her/is/ruler/that
2. Not/are/those/books/my
3. Your/engineer/sister/is /an ?
4. Are/doctors/brother/ your?
Viết câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý
Dùng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. What /you/do/spring
2.we/volleyball/friends
3. What/ weather/ like/ your coutry
4. It/often/hot/summer
5.what/you/do/when/cold
6. We/stay/home/listen/music
7. You/watch/television/when/you/free time
8. When/it/warm/we/often/jogging
Tìm từ có trọng âm khác
Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại
1: A.delicious B.difficult C.dangerous D.different
2: A.activity B.badminton C.basketball D.aerobics
3: A.sandwich B.chocolate C.cartooon D.toothpaste
4: A.correct B.receive C.visit D.unload
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Dựa vào những từ đã cho dưới đây, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh để được câu nói có nghĩa
goes/ sometimes/ fishing/ in/ summer/ he/ the
play/ how/ do/ you/ tennis/ often?
you/ like/ sports/ do/ what?
swimming/ it/ hot/ often/ goes/ he/ when/ is
go/ evening/ the/ I/ often/ jogging/in/ don't
is/ soccer/ when/ cold/ it/ I/ play/ usually
in/ you/ what/ spring/ do/do/ the?
winter/ in/ Nam/ the/ goes/ often/ jogging.
Viết đoạn văn về các hoạt động theo mùa
Viết đoạn văn với chủ đề: Activities in the seasons
Em viết ko hay lắm, mong nhận được bài tham khảo từ cộng đồng. Em cảm ơn lắm lắm!
Sử dụng từ cho sẵn để hoàn thành câu
Hoàn tất câu với từ cho sẵn.(world, speak, languages, Singaporian, nationality)
1. My father can ... French and German.
2. They are from Singapore. They're ...
3. He has French ...
4. China and the USA are two big countries in the ...
5. How many ... can you speak?
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. Làm giúp em bài này với ạ
1. My/is/drink/orange juice/favorite.
2. Does/listen/ how/she/music/to/often?
3. Go/I/fishing/on/often/sunday.
4. She/when/it/goes swimming/hot/is.
5. I/free time/my/in/listen/to/often/music.
6. always/they/camping/go/weekend/the/on.
7. She/how/is/stay/long/ going/in/to/Hue?
8. They/need/box/ chocolates/a/of.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến