1.disappointed
2.interested
3.exciting
4.embarrassing
5.embarrassed
6.amazed
7.astonishing
8.amused
9.terrifying/shocked
10.bored/boring
Tính từ có đuôi "ed" như "bored", "frightened" được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
Tính từ đuôi "ing" như "boring", "interesting", "frightening" được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.