Cho dãy các chất: glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat, glixerol, đimetylamin, lòng trắng trứng (anbumin). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6
Các chất phản ứng được với NaOH đun nóng gồm có Glyxin, phenylamoni clorua, etyl acetat, lòng trắng trứng
CHọn B
Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu. B. Ni + FeSO4 → NiSO4 + Fe. C. MgO + CO → Mg + CO2. D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi. B. vôi sống. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống
Cho 12,0 gam hỗn hợp gồm Na và Al v{o nước dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị m là A. 6,00. B. 0,96. C. 9,00. D. 6,48
Đốt cháy hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong oxi (dùng dư), thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm hai oxit. Hòa tan hoàn toàn m gam X cần dùng 300 ml dung dịch H2SO4 0,8M. Giá trị của m là
A. 6,60. B. 12,36. C. 10,44. D. 8,52.
Điện phân nóng chảy hoàn toàn 11,4 gam MCln, thu được 2,688 lít khí thoát ra ở anot (đktc). Kim loại M là
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. K
Cho phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. H2O đóng vai trò là chất khử. B. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa. C. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa. D. NaOH đóng vai trò là chất khử
Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Al2O3. B. Fe(OH)2. C. Na2O. D. Fe3O4
Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2) dùng để tẩy trắng và khử trùng. Công thức của X là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaSO4. D. NaOH
Cho dãy các kim loại: Li, Ba, Sr, Na, Al, Cs. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH và O2. B. NaHCO3 và H2. C. NaOH và H2. D. NaHCO3 và O2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến