Một loài động vật giao phối xét phép lai ♂AaBbdDEdE ×A.36B.48C.84D.24
Một loài thực vật cho 2 cây P đều dị hợp tử về 2 cặp gA.3B.1C.4D.2
Trong quần thể của 1 loài lưỡng bội xét 1 gen có 2 aleA.AA × Aa.B.Aa × aa.C.XAXA × XaY.D.XAXa × XAY.
Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng alen trội là trội hoA.16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.B.28 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.C.40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.D.28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
Một loài động vật cho con cái XX lông đen thuần chủngA.37,5%.B.50%.C.66,7%.D.25% .
Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 036 AA 0A.1B.2C.3D.4
Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật trong 1 chA.10% và 9%.B.12% và 10%.C.9% và 10%.D.10% và 12%.
Biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau GA.2B.3C.4D.1
Một loài thực vật tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A aA.1B.2C.3D.4
Một quần thể thực vật alen A quy định hoa đỏ trội hoànA.Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa.B.Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.C.Nếu cho quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,49AA; 0,42Aa: 0,09aa.D.Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến