Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng alen trội làA.\(\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{ab}}{{ab}}\)B.\(\dfrac{{Ab}}{{aB}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\)C.\(\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{AB}}{{ab}}\)D.\(\dfrac{{Ab}}{{ab}} \times \dfrac{{aB}}{{ab}}\)
Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưA.cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.B.cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.C.cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.D.cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
Đại phân tử nào sau đây tham gia cấu tạo ribôxôm ADNA.ADN.B.mARN.C.rARN.D.tARN.
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thườA.AABB.B.Aa.C.AA.D.aaBB.
Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích AA × Aa aaA.AA × Aa.B.aaBB × aaBB.C.Aa × aa.D.AABB × AaBb.
Giả sử kết quả khảo sát về số lượng các cá thể thuộc cA.quần thể II và IV.B.quần thể II và III.C.quần thể I và III.D.quần thể I và IV.
Nhân tố tiến hoá nào sau đây không làm thay đổi tần sốA.Giao phối không ngẫu nhiên.B.Đột biến.C.Di nhập gen.D.Chọn lọc tự nhiên.
Hình ảnh sau đây minh họa cho thí nghiệm phát hiện hôA.Hàm lượng CO2 trong bình tăng.B.Hàm lượng O2 trong bình giảm.C.Nhiệt độ trong bình tăng.D.Nước vôi trong ống nghiệm trong hơn.
Trong lịch sử quá trình tiến hóa thực vật có hoa xuấtA.Cổ sinh.B.Nguyên sinh.C.Tân sinh.D.Trung sinh.
Ở một loài có bộ NST 2n = 24 dạng đột biến có số lượngA.36, 60, 84.B.48, 72, 96.C.24, 48, 96.D.30, 40, 60.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến