Từ loạiGiải chi tiết:A. consider (v): cân nhắc, xem xétB. considerable (adj): đáng kể, to tát, lớn laoC. considerably (adv): đáng kể, nhiều, lớn laoD. considering (v): cân nhắc, xem xétDấu hiệu: sau động từ “shortened” (rút ngắn) cần một trạng từTạm dịch: Vì sự bùng nổ của COVID-19, khóa học đã được rút ngắn đáng kể.