Đáp án đúng: D Giải chi tiết:Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. the other + N: người/ cái còn lại (trong 2 cái/ nhóm, đã được xác định người/ cái còn lại này là cái gì rồi) B. others: những cái khác/ người khác (không nằm trong nhóm nào, chưa xác định) C. another + N đếm được dạng số ít/ + of + N đếm được dạng số nhiều: người/ cái khác (không nằm trong nhóm nào, chưa xác định) D. other + N: người/ cái khác Protect yourself and (38) other people from infection by washing your hands or using an alcohol based rub frequently and not touching your face. Tạm dịch: Bảo vệ bản thân và những người khác khỏi bị nhiễm bệnh bằng cách rửa tay hoặc chà xát bằng cồn thường xuyên và không chạm vào mặt. Chọn D.