Hai đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y =A.\(\left( {4; - 2} \right)\)B.\(\left( {4;2} \right)\)C.\(\left( { - 4; - 2} \right)\)D.\(\left( { - 4;2} \right)\)
Hàm nào dưới đây có đồ thị là hình bên y = - x^3 + 3xA.\(y = - {x^3} + 3x + 4\)B.\(y = - {x^3} - 3x + 4\)C.\(y = {x^3} - 3x - 4\)D.\(y = {x^3} + 3x + 4\)
Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính r làA.\(V = \dfrac{4}{3}\pi {r^3}\)B.\(V = \pi {r^3}\)C.\(V = 4\pi {r^3}\)D.\(V = 2\pi {r^3}\)
Một hình nón có bán kính đáy bằng 2 2 độ dài đường sinA.\(4\pi \,\,{m^2}\)B.\(16\sqrt 2 \pi \,\,{m^2}\)C.\(8\pi \,\,{m^2}\)D.\(8\sqrt 2 \pi \,\,{m^2}\)
Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giácA.\(V = {a^3}\)B.\(V = 2{a^3}\)C.\(V = \dfrac{1}{2}{a^3}\)D.\(V = 4{a^3}\)
Trong không gian Oxyz đường thẳng Oy có phương trình làA.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 0\\z = t\end{array} \right.\)B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 0\\z = 0\end{array} \right.\)C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = t\\z = 0\end{array} \right.\)D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 0\\z = t\end{array} \right.\)
Trong không gian Oxyz mặt phẳng nào dưới đây đi qua baA.\(\dfrac{x}{{ - 2}} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} = 1\)B.\(\dfrac{x}{{ - 2}} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} = 0\)C.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} = - 1\)D.\(3x + 2y - 3z = 6\)
Trong không gian Oxyz tìm tọa độ tâm I của mặt cầu SA.\(I\left( { - 1; - 3;0} \right)\)B.\(I\left( { - 1;3;0} \right)\)C.\(I\left( {1; - 3;0} \right)\)D.\(I\left( {1;3;0} \right)\)
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 111 và B 32 - 1A.\(\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 2}}\)B.\(\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 2}}\)C.\(\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z - 1}}{2}\)D.\(\dfrac{{x - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 2}}\)
Cho A = 012345 Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5A.\(\dfrac{9}{{25}}\)B.\(\dfrac{{16}}{{25}}\)C.\(\dfrac{{63}}{{100}}\)D.\(\dfrac{1}{2}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến