My parents bought me a school bag for my birthday red A.red Japanese beautiful B.Japanese red beautiful C.beautiful Japanese red D.beautiful red Japanese
Trật tự tính từGiải chi tiết:Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:O – opinion: quan điểmS – size: kích thướcA – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)S – shape: hình dạngC – color: màu sắcO – origin: nguồn gốcM – material: chất liệuP – purpose: mục đích=> beautiful (adj): đẹp – chỉ quan điểmred (adj): đỏ - chỉ màu sắcJapanese (adj): thuộc Nhật Bản – chỉ nguồn gốcTạm dịch: Bố mẹ mua cho tôi một chiếc cặp học sinh Nhật Bản màu đỏ rất đẹp trong ngày sinh nhật.