Với n là số nguyên dương bất kì n 3 công thức nào dướiA.\(A_n^3 = \dfrac{{\left( {n - 3} \right)!}}{{n!}}\)B.\(A_n^3 = \dfrac{{3!}}{{\left( {n - 3} \right)!}}\)C.\(A_n^3 = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - 3} \right)!}}\)D.\(A_n^3 = \dfrac{{n!}}{{3!\left( {n - 3} \right)!}}\)
Cho hàm số f x = x^2 + 2 Khẳng định nào dưới đây đúngA.\(\int {f\left( x \right)dx = 2x + C} \) B.\(\int {f\left( x \right)dx = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 2x + C} \)C.\(\int {f\left( x \right)dx = {x^2} + 2x + C} \)D.\(\int {f\left( x \right)dx = {x^3} + 2x + C} \)
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sauGiá trị cA.\(0\)B.\(3\)C.\(1\)D.\( - 1\)
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P 2x + 4y - z - 1A.\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2; - 4;1} \right)\)B.\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;4;1} \right)\)C.\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;4; - 1} \right)\)D.\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;4;1} \right)\)
Phần thực của số phức z = 4 - 2i bằng 2 - 4 4 - 2 GiảA.\(2\)B.\( - 4\)C.\(4\)D.\( - 2\)
Nghiệm của phương trình log 2 5x = 3 là x = d85 x = d9A.\(x = \dfrac{8}{5}\)B.\(x = \dfrac{9}{5}\)C.\(x = 8\)D.\(x = 9\)
Tập xác định của hàm số y = 8^x là mathbbRbackslash 0A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)B.\(\mathbb{R}\)C.\(\left[ {0; + \infty } \right)\)D.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
Cho a gt 0 và a ne 1 khi đó log a[5]a bằng d15 - d15 5A.\(\dfrac{1}{5}\)B.\( - \dfrac{1}{5}\)C.\(5\)D.\( - 5\)
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M 1A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 6 + 5t\\z = 1 - 2t\end{array} \right.\) B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 5 - 6t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 5 + 6t\\z = - 2 + t\end{array} \right.\) D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 5 - 6t\\z = - 2 + t\end{array} \right.\)
Trên mặt phẳng tọa độ điểm M - 43 là điểm biểu diễn cA.\({z_3} = - 4 - 3i\)B.\({z_4} = 4 + 3i\)C.\({z_2} = 4 - 3i\)D.\({z_1} = - 4 + 3i\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến