Từ vựngGiải chi tiết:A. much + danh từ không đếm được: nhiềuB. few + danh từ đếm được dạng số nhiều: một vàiC. many + danh từ đếm được dạng số nhiều: nhiềuD. other + N: người/ cái khácĐã có lượng từ “some” trước chỗ trống => không điền các từ chỉ định lượng sau “some”They all showed groups of people standing by a famous building or some (27) other attraction.Tạm dịch: Tất cả chúng đều là ảnh những nhóm người đang đứng bên một tòa nhà nổi tiếng hoặc một vài điểm thu hút khách du lịch khác.