Bài 7: Tính hợp lí 1. 35 . 18 – 5. 7. 28 2. 45 – 5 . (12 + 9) 3. 24 . (16 – 5) – 16. (24 - 5) 4. 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13) 5. 31 . (-18) + 31 . (- 81) – 31 6. (-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12) 7. 13 . (23 + 22) – 3.(17 + 28) 8. -48 + 48 . (-78) + 48 . (-21) Bài 8: Tính 1. (-6 – 2). (-6 + 2) 2. (7. 3 – 3) : (-6) 3. (-5 + 9) . (-4) 4. 72 : (-6. 2 + 4) 5. -3. 7 – 4. (-5) + 1 6. 18 – 10 : (+2) – 7 7. 15 : (-5) . (-3) – 8 8. (6 . 8 – 10 : 5) + 3. (-7) Bài 9: So sánh 1. (-99) . 98 . (-97) với 0 2. (-5) . (-4) . (-3) . (-2) . (-1) với 0 3. (-245) . (-47) . (-199) với 123 . (+315) 4. 2987 . (-1974) . (+243) . 0 với 0 5. (-12) . (-45) : (-27) với │-1│ Bài 10: Tính giá trị của biểu thức (-25). ( -3). x với x = 4 (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25 (2ab2 ) : c với a = 4; b = -6; c = 12 [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9 (a2 - b 2 ) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3

Các câu hỏi liên quan