hép mi 1. Em hãy đặt nhan đề cho bức ảnh trên. 2. Bằng một bài văn ngắn, hãy trình bày suy nghĩ của mình về vấn đề được gợi ra từ nhan đề đó.

Các câu hỏi liên quan

Giúp mình với ạ. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 2: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2. Câu 3: Dãy gồm các phi kim thể rắn ở điều kiện thường là: A. S, P, C, Si. B. C, S, Br2, Cl2. C. S, H2, N2, O2. D. P, Cl2, C, Si. Câu 4: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là A. oxi. B. brom. C. clo. D. nitơ. Câu 5: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. Câu 6: Sản phẩm được tạo ra của phi kim với chất nào là muối? A. Kim loại. B. Oxi. C. Hiđro. D. Phi kim khác. Câu 7: Dãy phi kim tác dụng với oxi dư, tạo thành oxit axit là: A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2. Câu 8: Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là: A. SO2, H2O, CO2, P2O5. B. SO3, H2O, CO2, P2O5. C. SO2, H2O, CO, P2O5. D. SO3, H2O, CO, P2O5. Câu 9: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là: A. Si, Cl2, O2. B. H2, S, O2. C. Cl2, C, O2. D. N2, S, O2. Câu 10: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần

bạn nào giải giúp mình với ạ ( có lời giải chi tiết thì càng tốt ạ ) Câu16. Cho ankan A cótêngọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là: A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22 Câu17.Ankan X cócôngthứcphântử C5H12, khitácdụngvớiclotạođược 4 dẫnxuấtmonoclo.Têncủa X là A.Pentan. B.Isopentan. C.Neopentan. D. 2,2-đimetylpropan. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 19:Cho 4 chất: metan, etan, propanvà n-butan. Sốlượngchấttạođượcmộtsảnphẩmthếmonocloduynhấtlà: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20:Trongphòngthínghiệmcóthểđiềuchếmetanbằngcáchnàosauđây ? A.Nhiệtphânnatriaxetatvớivôitôixút. B.Crackinhbutan C.Từphảnứngcủanhômcacbuavớinước. D. A, C. Câu 21:Khithựchiệnphảnứngđehidrohóahợpchất X có CTPT là C5H12thuđượchỗnhợp 3 ankenđồngphâncấutạocủanhau. Vậytêncủa X là: A. 2,2 – dimetylpentan B. 2,2 – dimetylpropan C. 2- metylbutan D.Pentan Câu 22:Cho phảnứng: X + Cl2→2-clo-2-metylbutan. X cóthểlàhidrocacbonnàosauđây? A. CH3CH2CH2CH(CH3)2 B. CH3 CH2CH(CH3)2 C.CH3CH(CH3 )CH(CH3)2 D.CH3 CH2CH2CH3 Câu 23: ChấttácdụngvớiHCl (hoặc HBr,HI,H2SO4) tạora 2 sảnphẩmlà: A.Etilen B.But-2-en C.Isobutan D.Propen. Câu 24: Đểphânbiệtpropenvớipropan ,tadùng : A. Dung dịchbrom B. Nướcvôitrong C. Dung dịchNaOH D. Tấtcảđềuđúng Câu25: Chấtnàosauđâycóđồngphânhìnhhọc? A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH – C(CH3)2. C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 D. (CH3)2 – CH – CH = CH2 Câu26: Ứngvớicôngthứcphântử C4H8 cóbaonhiêuđồngphâncấutạomạchhở? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu27: Nhữnghợpchấtnàosauđâycóđồngphânhìnhhọc (cis-trans)? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V). Câu28: Trùnghợp m tấnetilenthuđược 1 tấnpolietilen (PE) vớihiệusuấtphảnứngbằng 80%. Giátrịcủa m là: A.1,25 B. 0,80 C. 1,80 D. 2,00 Câu29: Mộthiđrocacbon X cộnghợpvớiaxitHCltheotỷlệmol 1 : 1 tạosảnphẩmcóthànhphầnkhốilượngclolà 45,223 %. Côngthứcphântửcủa X là: A.C4H8 B. C3H6 C. C3H8 D. C2H4 Câu30: Cho Hiđrocacbon X phảnứngvớibrom(trong dung dịch) theotỷlệmol 1 : 1 thìđượcchấthữucơ Y(chứ 74,08% bromvềkhốilượng). Khi X phảnứngvớiHBrthìthuđượchaisảnphẩmhữucơkhácnhau. Têngọicủa X là: A. But-1-en B.Etilen C. But-2-en. D.Propilen