Số tế bào tạo ra sau 4 lần nguyên phân là
$2^{4}$=16 tế bào
Các tế bào bươc vào lân NP thứ 5 :
số tâm động có ở kì sau là
16x4n=16x16=256
Số tế bào tạo ra sau 4 lần nguyên phân là 24=16 tế bào
Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân ? A.tái bản AND. B.phân ly các nhiễm sắc tử chị em. C.tạo thoi phân bào . D.tách đôi trung thể
Giúp mình với mình cần gấp lắm 1)di sản văn hóa có mấy loại? Nêu cụ thể từng loại ? Mỗi loại cho 3 ví dụ ?
IV. Choose the best sentence that can be made from the cues given. 21. He/ate/chocolate cake/he/diet. A. He ate the chocolate cake although he was on diet. B. He ate the chocolate cake despite he was on diet. C. He ate the chocolate cake in spite of he was diet. D. He ate the chocolate cake although he was diet. 22. Despite/heavy/rain, I/went/ school/on time. A. Despite of the heavy rain, I went to school on time. B. Despite the heavy rain, I went to school on time. C. Despite to the heavy rain, I went to school on time. D. Despite heavy rain, I went school on time. 23. Although/she/intelligent,/she/answer/question. A. Although she is very intelligent, she can’t answer my question. B. Although she was very intelligent, she can answer my question. C. Although she was very intelligent, she can’t answer my question. D. Although she is very intelligent, she can answer my question. 24. He/stop/car/although/lights/turned red. A. He stopped his car although the lights turned red. B. He didn’t stop his car although the lights turned red. C. He stops his car although the lights turned red. D. He doesn’t stop his car although the lights turned red. 25. In spite / narrow streets/, many people drive cars/this town. A. In spite of the narrow streets, many people drive cars on this town. B. In spite the narrow streets, many people drive cars in this town. C. In spite the narrow streets, many people drive cars on this town. D. In spite of the narrow streets, many people drive cars in this town. Mình hứa sẽ vote 5 sao.Help meeee
giải giùm câu 3 và 4 mik cảm ơn
1. creates / Tourism/ jobs/ and/ in the tourism industry / in other sectors. 2. created / are / Jobs/ which/ by tourism/ often seasonal / poorly paid./ are/ and 3. encourages /Tourism / the preservation/ and/ festivals/ of traditional customs, / handicrafts. 4. causes /Tourism/ also/ traffic emissions/ pollution through/, littering and noise.
Dịch hộ mk sang TV ko cần giải nha
Lm giúp mình 1 la mã câu 1,2,3 thôi ạ
Giúp e voi moi nguoi oi e cân gấp ạ
hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của anh/chị về hậu quả của việc không làm chủ cuộc sống của con người.
Dòng sông Năm căn mênh mông, nước đổ ra biển ngày đêm như thác, cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thức, trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận. Cây đước mọc dài theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này chồng lên lớp kia ôm lấy lòng sông, đắp từng bậc màu xanh lá mạ, màu xanh rêu, màu xanh chai lọ… lòa nhòa ẩn hiện trong sương mù và khói sóng ban mai. 1. Chỉ ra và nêu tác dụng của phép tu từ đc sử dụng trong đoạn văn trên 2. Dựa vào đoạn văn trên kết hợp với những hiểu biết và quan sát thực tế của em hãy viết một bài văn miêu tả dòng sông quê em
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến