Trong các câu sau, câu nào có chứa phó từ? a) Anh đi ra khỏi phòng tôi! a1) Ra khỏi khu rừng, nó mừng vui khôn xiết. a2) Mở ra- đi- ô lên! b) Tôi có thể làm được việc này. b1) Ở nhà, anh tôi thường được ba mẹ khen. b2) Nếu cố gắng, các em có thể được điểm cao. c) Càng lên cao, không khí càng lạnh c1) Nói to lên, em không nghe rõ! d) Tôi chỉ học khá, còn anh ấy học giỏi. d1) Cái áo này khá đẹp đấy! d2) Trần Văn Khá là tên thật của ông nội tôi. đ) Bông hoa này đẹp quá. đ1) Làm ơn cho tôi đi quá giang về nhà nhé. đ2) Anh ấy học quá giỏi, thật đáng nể phục! e) Ông ta thường đến phòng xông hơi- mát xa. e1) Mỗi lần gặp anh, tôi hơi lung túng vì không biết phải nói gì. g) Anh không thích món ăn này à? g1) Không khí ở đây thật trong lành. g2) Bố em là một chiến sĩ không quân. h) Thằng bé lại ốm nữa rôi. h1) Hắn ta là đồ vô lại!. i) Trời nóng uống nước lạnh thật đã khát. i1) Trời ơi! Con đã làm gì thế này? i2) Tai nghe này nghe nhạc thật đã! i3) Chờ tôi cái đã! k) Vào đây chơi nhé! k1) Đừng đi vào đó, nguy hiểm! k2) Vào! Vào rồi!

Các câu hỏi liên quan

giúp mình ạ Câu 1: Các sông lớn ở Bắc Á đổ nước ra A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 2: Sông Mê Công (Cửu Long) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên A. Trung Xi – bia B. Tây Tạng C. Đê - can D. I – ran Câu 3: Hướng chảy của các sông ở Bắc Á là A. Nam - Bắc B. Bắc - Nam C. Tây - Đông D. Đông – Tây Câu 4: Các sông lớn ở Đông Á là A. Ô-bi; Lê-na B. Ti-grơ; Ơ-phrát C. sông Hằng; sông Ấn D. Hoàng Hà; Trường Giang Câu 5: Cảnh quan chủ yếu ở khu vực khí hậu gió mùa Đông Nam Á là A. rừng lá kim B. rừng nhiệt đới ẩm C. rừng cận nhiệt đới D. thảo nguyên Câu 6: Đâu không phải là yếu tố thuận lợi của thiên nhiên châu Á? A. Nhiều khoáng sản: than, dầu mỏ; khí đốt, sắt, thiếc... B. Tài nguyên: đất, nước, khí hậu, động, thực vật đa đạng. C. Nhiều núi cao, hoang mạc rộng lớn, các vùng khí hậu lạnh. D. Các nguồn năng lượng dồi dào: thuỷ năng, gió, năng lượng Mặt trời. Câu 7: Về mùa xuân vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi có lũ băng lớn do A. mưa nhiều B. hợp lưu của nhiều sông C. băng, tuyết tan D. đất thấm nước kém Câu 8: Các sông ở Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á có lượng nước lớn, lũ vào cuối hạ, đầu thu, chủ yếu do A. thảm thực vật bị tàn phá B. băng tuyết ở Nam cực tan C. gió từ lục địa thổi ra biển D. gió mùa từ biển thổi vào lục địa Câu 9: Nguồn cung cấp nước của các sông thuộc khu vực khí hậu lục địa khô hạn Tây Nam Á, Trung Á, do: A. băng tuyết núi cao cung cấp B. nước ngầm từ các sơn nguyên đổ về C. nước từ biển Đỏ, biển A-ráp chảy vào D. do mưa nhiều Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm thay đổi các cảnh quan tự nhiên từ Tây sang Đông theo vĩ tuyến 40 0 B ở châu Á là do A. lãnh thổ trải dài nhiều vĩ tuyến B. sự thay đổi khí hậu từ duyên hải vào nội địa C. châu lục giáp ba đại dương lớn. D. vĩ tuyến 40 0 B đi qua chính giữa châu Á Câu 11: Trung tâm áp cao về mùa đông ở châu Á là A. Ai-xơ-len B. A-lê-út C. Xi-bia D. Xích đạo Ô-xtrây-li-a Câu 12: Hướng gió chính trong mùa đông ở Đông Nam Á và Nam Á là A. Đông Nam - Tây Bắc B. Đông Bắc - Tây Nam C. Tây Bắc - Đông Nam D. Tây Nam - Đông Bắc Câu 13: Trung tâm áp thấp về mùa hạ ở châu Á là A. I-ran B. Ha-oai C. Nam Ấn Độ Dương D – Câu A + B + C đúng Câu 14: Hướng gió chính trong mùa hạ ở Đông Á là A. Bắc - Nam B. Nam - Bắc C. Đông - Đông Bắc D. Đông Nam – Tây Bắc Câu 15: Tính chất của gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á là A. lạnh, khô B. nóng, ẩm C. nóng, khô D. mát, dịu Câu 16: Các trung tâm khí áp được biểu thị trên lược đồ bằng A. các đường đẳng nhiệt B. các đường đẳng áp C. các đường đẳng sâu D. các đường đồng mức Câu 17: Trên thế giới hoàn lưu gió mùa hoạt động mạnh ở khu vực A. Bắc Á B. Tây Á C. Tây Nam Á D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 18: Gió mùa ở nước ta A. thổi theo mùa, hoạt động ở ven biển, hướng Tây - Đông B. thổi quanh năm trên phần đất liền, hướng Bắc Nam C. gió mùa đông lạnh, khô, hướng Đông Bắc. Gió mùa hạ nóng, ẩm, hướng Tây Nam D. gió Lào khô nóng Câu 19: Sự thay đổi thời tiết theo mùa ở châu Á là do A. khí áp và hướng gió thay đổi theo mùa B. mùa đông gió thổi từ biển vào lục địa C. mùa hạ gió thổi từ lục địa ra biển D. thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa Câu 20: Điểm giống nhau của gió mùa mùa hạ ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á A. hướng Tây Nam B. lạnh khô C. gió thổi từ biển vào lục địa; nóng ẩm D. gió thổi quanh năm, mát dịu Câu 21: Châu lục đông dân nhất thế giới là A. châu Âu B. châu Mĩ C. châu Phi D. châu Á Câu 22: Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Á năm 2002 là A. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4% Câu 23: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. cả 3 chủng tộc trên Câu 24: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 25: Điểm giống nhau giữa các chủng tộc ở châu Á là A. màu da, tóc, mắt, mũi B. địa bàn cư trú C. có quyền và khả năng như nhau trong hoạt động kinh tế, văn hoá, xã hội D. mắt, mũi Câu 26: Tôn giáo lớn ra đời sớm nhất trên thế giới là A. Phật giáo B. Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo D. Hồi giáo Câu 27: Đặc điểm hình thái của chủng tộc Môn-gô-lô-ít là A. da trắng, mắt xanh, tóc vàng, sống mũi cao. B. da đen, mắt trắng, tóc quăn, môi dày C. da vàng, mắt đen, tóc đen, thắng, sống mũi thấp. D. da vàng, mắt đen, tóc nâu. Câu 28: Các luồng di dân và mở rộng giao lưu giữa các chủng tộc ở châu Á dẫn đến A. hợp huyết giữa các chủng tộc B. phân biệt tộc người C. can thiệp của nước ngoài D. đấu tranh giải phóng dân tộc Câu 29: Hiện nay tỷ lệ gia tăng dân số châu Á đã giảm đáng kể, chủ yếu do A. thiên tai. B. đói nghèo. C. chuyển cư. D. nhiều nước thực hiện kế hoạch hóa gia đình. Câu 30: Chủng tộc Ô-xtra-lô-it phân bố ở: A. I-rắc B. Ấn Độ và các đảo Đông Nam Á C. Việt Nam D. Trung Quốc