Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ. B. xanh tím. C. trắng sáng. D. vàng nhạt
Chọn B
Trong phân tử chất hữu cơ nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Axit glutamic. D. Xenlulozơ
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3CH2NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3CH2OH. D. (CH3)3CNH2
Cho vinyl axetat tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sản phẩm là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5
Dung dịch X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Đun nóng 300 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng (dùng dư), lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Nồng độ glucozơ trong 300 ml là A. 0,40 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,20
Cho hỗn hợp X gồm tripanmitin, triolein và tristearin. Đốt ch|y hoàn toàn 0,05 mol X, thu được 123,64 gam CO2 và 47,34 gam H2O. Nếu xà phòng hóa 65,67 gam X với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 74,67 B. 71,37 C. 78,27 D. 67,77
Cho phản ứng X + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Cho X là các chất trong số các chất sau: Fe2O3, Fe(OH)2, FeCO3, FeS2, Fe3O4 và FeSO4. Số chất X thỏa mãn là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Cho các phản ứng sau:
(a) C + O2 → CO2 (b) C + H2O → CO + H2 (c) 3C + 4Al → Al4C3
(d) 3C + CaO → CaC2 + CO (e) ZnO + C → Zn + CO (g) C + CO2 → 2CO
Số phản ứng mà C chỉ đóng vai trò là chất khử là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 15,6 B. 7,8 C. 3,9 D. 19,5
Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với Fe2O3, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 7,2 B. 3,2 C. 6,4 D. 5,6
Cho P2O5 vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được dung dịch chứa các chất tan nào sau đây?
A. Na2HPO4 và NaOH B. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na3PO4 và NaOH D. Na2HPO4 và Na3PO4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến