Cho c|c chất sau: etylen, vinylaxetilen, axit acrylic, glucozơ, saccarozơ. Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Các chất tạo ra kết tủa là vinylaxetilen, glucozo
Chọn A
Este X đơn chức, mạch hở; trong đó oxi chiếm 37,209% khối lượng. Thủy phàn hoàn toàn X trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Hỗn hợp khí X gồm metylamin, đimetylamin, etylen và propilen. Đốt cháy hoàn toàn 6,74 gam X cần dùng 0,615 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 32,0. C. 30,0. D. 38,0.
Đun nóng 0,2 mol este X no, đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và muối của axit cacboxylic Z. Đốt cháy hoàn toàn muối cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, H2O và Na2CO3. Biết rằng Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon. Tên gọi của X là A. Metyl fomat. B. Propyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propyl propionat
Đun nóng 18,72 gam hỗn hợp X gồm CH3NH3HCO3 và CH3NH3NO3 với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 4,48 lít (đktc) khí Y có khả năng làm xanh quì tím ẩm. Giá trị của m là
A. 20,92. B. 19,48. C. 22,68. D. 18,68.
Chất hữu cơ X chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O trong phân tử. Cho 15,2 gam X tác dụng với 330ml dung dịch KOH 1M ( đã lấy dư 10% so với lượng cần thiết), sau phản ứng thu được dung dịch Y ( không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc). Cô cạn Y thu được m gam rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam X cần vừa đủ 9,52 lít O2 thu được 8,96 lít CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với: A. 28. B. 29. C. 30. D. 31.
Cho các este sau: phenyl axetat, benzyl axetat, metyl banzoat, và benzyl benzoat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Este cho khối lương muối lớn nhất là:
A. Phenyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Metyl banzoat. D. Benzyl benzoat.
A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTPT của A và B lần lượt là:
A. HCOO – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5.
B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH.
C. HCOO - C6H5 – CH = CH2 và HCOOCH = CH – CH3.
D. C6H5COO – CH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5.
Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được.
A. CH3COONa và C6H5OH B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa.
Cho các chất sau: (1) CH3 – CO – O – C2H5;
(2) CH2 = CH – CO – O – CH2.
(3) C6H5 – CO – O – CH = CH2.
(4) CH2 = C (CH3) – O – CO – CH3.
(5) C6H5O – CO – CH3.
(6) CH3 – CO – O – CH2 – C6H5
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được rượu?
A. (1) (2) (3) (4).
B.(3) (4) (5).
C. (1) (3) (4) (6).
D. (3) (4) (5) (6)
Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được hỗn hợp hai sản phẩm đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3 – COO – CH = CH2 B. H – COO – CH = CH – CH2 C. H – COO – CH2 – CH = CH2. D. CH2 = CH – COO –CH3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến