1, B - arrive (dùng hiện tại đơn)
2, A - were playing/ went (quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen vào)
3, A - watched (“last week” -> quá khứ đơn)
4, A - phones (as soon as + mệnh đề ở thì hiện tại đơn - trong trường hợp mệnh đề chính ở thì hiện tại/ tương lai)
5, A - has lived (“since 1975” -> thì hiện tại hoàn thành)
6, B - haven’t seen/ got (“since” thì hiện tại hoàn thành)
7, C - was driving (quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen vào)
8, C - gets (thì hiện tại đơn -> diễn tả một thói quen)
9, C - haven’t decided (“yet” -> thì hiện tại hoàn thành)
10, D - has worked (“for thirty years” -> thì hiện tại hoàn thành)
11, C- has been (thì hiện tại hoàn thành)
32, D - cleaned (“last weekend” -> quá khứ đơn)
33, A - used to collect (used to do sth: đã từng làm gì)
34, D - were (quá khứ đơn)
35, B - met (quá khứ đơn)
36, C - was watching (quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen vào)
37, B - has/ learned (thì hiện tại hoàn thành)
38, C - haven’t smoked (“since” thì hiện tại hoàn thành)
39, B - has been taken (“for nearly a month” -> thì hiện tại hoàn thành)
40, A - has played (“so far” -> thì hiện tại hoàn thành)
41, A - give (thì hiện tại đơn)
42, C - repairing (to be good at doing sth: giỏi làm việc gì)