Câu 26. Cho phương trình phản ứng: HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Sau khi cân bằng tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là là A. 17
B. 35
C. 16
D. 18
2Cl → Cl + 2e Mn + 5e → Mn 16HCl + 2KMnO → 2KCl + 2MnCl + 5Cl + 8H O → hệ số các chất tham gia phản ứng là 18
Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng A. oxi hóa- khử.
B. không oxi hóa- khử. C. oxi hóa- khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
Câu 24. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl ---> MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của MnO2 là chất A. oxi hóa.
B. khử.
C. tạo môi trường.
D. khử và môi trường.
Câu 23. Chất oxi hoá là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 22. Chất khử là chất A. nhận electron và có số oxi hoá giảm sau phản ứng. B. nhận electron và có số oxi hoá tăng sau phản ứng. C. nhường electron và có số oxi hoá giảm sau phản ứng. D. nhường electron và có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai: A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung. C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
Câu 20. Hầu hết các hợp chất ion A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ. C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện
. D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.
Câu 19. Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 18. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S.
B. O2, H2O, NH3.
C. HF, Cl2, H2O.
D. H2O, HF, H2S.
Câu 17. Hai nguyên tố X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A, B là? A. Na, Mg
B. Mg, Al
C. N, O
D. P, S
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến