Số thập phân 0,725 được viết thành tỉ số phần trăm là

Các câu hỏi liên quan

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thiện câu điều kiện loại 1 và 2 1. If you (see)____________John, I ( tell) ____________him your news 2. You(meet) ____________ my brother if you (go) ____________ to town on Monday 3.Meg sleeps only 5 hours a day. If she (sleep) ____________ longer, her health (improve) ____________ fast 4. If she (want) ____________ to talk to me, she ( ring up) ____________. I guess she doesn’t 5. If you (need) ____________ help, my father (help) ____________ you 6. We (have) ____________ a picnic if the day ( be) ____________ fine’ 7. I (understand)_________________ Mr Brown if he ( speak)______________slowly 8. If you (see) ____________ a policeman, he (show) ____________ you the way 9. I ( finish) ____________ the job tomorrow if I ( can) ____________ 10. If you (give) ____________ him good meals, he ( not be able ) ____________ to work hard 11. You (make) ____________ a fortune if you( take) ____________ my advice. Too bad! 12. I ____________ (not need) an umbrella if it (not rain) ____________ 13. If she (think) ____________ it over carefully, she (form) ____________ a clear opinion 14. If they ( catch) ____________ a bus now, they (arrive) ____________ at half past nine 15. He ( find) ____________ the answers if he (look) ____________ at the back of the book 16. If I ( think) ____________ that about him, I (say) ____________ so aloud 17. If he ( promise) ____________ to behave in the future, his mum ( forgive) ____________ him 18. If you (want) ____________ me to, I (come) ____________for a walk with you 19. If we (can) ____________ come on Sunday, we (come) ____________. I am really sorry 20. If you (wait) ____________ for a moment, the waiter (bring) ____________ you a coffee 21. He (lose) ____________weight if he (stop) ____________eating so much 22. Life (be) ____________ monotonous if we (have) ____________ nothing to do 23. He (not phone) ____________me herre unless it ( be) ____________urgent 24. If they (love) ____________ each other, they ( not fight) ____________ so much 25. If she (be) ____________ patient, I ( try) ____________ to explain 26. If he (do) ____________that again, his father (punish) ____________him 27. If Peter ( ask) ____________Mary, I’m sure she ( marry) ____________ him 28. She (get) ____________ fit if she ( walk) ____________every day 3 km 29. If she (drink) ____________this medicine, she (feel) ____________ much better 30. He (be) ____________ very pleased if it (be) ____________really true

16 Thành tựu cơ bản nhất của nền công nghiệp thế giới cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX là gì? A: Máy hơi nước được sử dụng rộng rãi. B: Nghề khai thác mỏ phát triển. C: Nhiều máy chế tạo công cụ ra đời. D: Kỹ thuật luyện kim được cải tiến. 17 Điểm nào sau đây chứng tỏ Cách mạng Tân Hợi (1911) là một cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A: Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của một xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến. B: Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. C: Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế của nhà Thanh nhưng chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến ở Trung Quốc. D: Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và không tích cực chống phong kiến. 18 Vì sao Trung Quốc lại bị nhiều nước đế quốc cùng xâu xé? A: Vì phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến mạnh. B: Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp. C: Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh. D: Vì Trung Quốc đất rộng, người đông. 19 Kết cục cơ bản nhất của Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A: Các nước đế quốc suy yếu, nhân loại bị thiệt hại nặng nề, phong trào cách mạng thế giới lên cao. B: Nước Mĩ giàu mạnh lên sau chiến tranh. C: Phe Liên Minh thất bại. D: Đức mất hết thuộc địa, Anh và Pháp mở rộng thuộc địa. 20 Để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Chính phủ Mĩ đã làm gì? A: Thực hiện Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven. B: Thực hiện Chính sách kinh tế mới. C: Tiến hành chiến tranh mở rộng thị trường. D: Gây ảnh hưởng của mình với các nước Mĩ La-tinh.