Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng. khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều 12V.a) Máy này là máy tăng thế hay giảm thế? Giải thích.b) Tính số vòng cuộn dây thứ cấp tương ứng.A.máy tăng thến2= 220 (vòng)B.máy tăng thến2= 200 (vòng)C.máy giảm thến2= 220 (vòng)D.máy tăng thến2= 200 (vòng)
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 6cm,\,\,BC = 10cm,\) đường cao \(AH.\) Gọi \(E,\,\,F\) lần lượt là hình chiếu của \(H\) trên \(AB,\,\,AC.\)a) Tính \(EF.\)b) Chứng minh rằng \(AE.AB = AF.AC.\)c) Tính \(A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C.\)A.a) 4,8; c) 0B.a) 4,8; c) 2/3C.a) 2,4; c) 0D.a) 2,4; c) 2/3
Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và các khắc phụcA.Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa-Khắc phục: Đeo kính phân kì-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.-Khắc phục: Đeo kính hội tụB.Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa-Khắc phục: Đeo kính phân kì-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.-Khắc phục: Đeo kính phân kỳC.Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa-Khắc phục: Đeo kính hội tụ-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.-Khắc phục: Đeo kính hội tụD.Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa-Khắc phục: Đeo kính phân kì-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở xa.-Khắc phục: Đeo kính hội tụ
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 9cm, BC = 15cm\) đường cao \(AH\).a) Tính \(AH\) và \(CH\).b) Qua \(B\) vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng \(AC\) tại \(D\). Tia phân giác của góc \(C\) cắt \(AB\) tại \(N\) và \(BD\) tại \(M\). Chứng minh \(CN.CD=CM.CB\).c) Chứng minh \(\dfrac{{NA}}{{MD}} = \dfrac{{CA}}{{CD}}\).A.a) \(AH = 9,6cm; CH = 7,2cm\)B.a) \(AH = 7,2cm; CH = 9,6\)C.a) \(AH = 4,8cm; CH = 9,6cm\)D.a) \(AH = 4,8cm; CH = 7,2cm\)
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm; vật AB dạng mũi tên cao h=6cm, đặt cách thấu kính một khoảng d= 18cm và vuông góc với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính.a) A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'.b) Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.c) Tìm vị trí đặt vật để ảnh và vật có tỉ lệ là A.Ảnh thật ảnh A'B' =12cm,vị trí đặt vật OA=26cmB.Ảnh thật ảnh A'B' =12cm,vị trí đặt vật OA=27cmC.Ảnh thật ảnh A'B' =10cm,vị trí đặt vật OA=27cmD.Ảnh ảo ảnh A'B' =12cm,vị trí đặt vật OA=27cm
A.Hàm số a) và b).B.Hàm số a) và c).C.Hàm số b) và c).D.Hàm số a), b) và c).
Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật thì dụng cụ đó là: A.Thấu kính hội tụ B.Thấu kính phân kìC.Máy ảnhD.Gương phẳng
Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A.Góc khúc xạ lớn hơn góc tới B.Góc khúc xạ lớn bằng góc tới C.Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tớiD.Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính . Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh nhỏ hơn vật? A.6cmB.12cmC.24cmD.36cm
Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu lục ta sẽ thấy gì? A. Ánh sáng màu đỏ B. Ánh sáng màu xanh C.Màu gần như đenD.Ánh sáng trắng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến