36. C on Sunday next week ( vào Chủ nhật tuần tới )
37. A works ( Nobody là đại từ bất định nên dùng Vs/es )
38. D way ( đường đi )
39. A send ( send SO + ST : gửi cho ai đó cái gì )
40. B excited ( câu mang nghĩa bị động nên adj thêm -ed )
41. A writes ( once a week: hiện tại đơn )
42. D washing ( need + Ving: mang nghĩa bị động )
43. B population ( dân số )
44. B D slowlier ( cần trạng từ so sánh hơn )
45. C with ( sống với ai đó )
46. A with
47. C play ( can't + Vinf )
48. A to leave ( would like + to V )