Đáp án:
Giải:
a) Vì khối lượng của một nguyên tử `C` bằng `1,9926.10^{-23} \ g=12 \ dvC` nên khối lượng của một đơn vị cacbon là:
`1 \ dvC=\frac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,6605.10^{-24} \ g`
b) Khối lượng của một nguyên tử `O` là:
`m_O=16 \ dvC=16.1,6605.10^{-24}=26,568.10^{-24} \ g`
Số nguyên tử có trong `18 \ g` oxi là:
`n_O=\frac{18}{26,568.10^{-24}}=6,775.10^{23}` (nguyên tử)
Khối lượng của một nguyên tử `Al` là:
`m_{Al}=27 \ dvC=27.1,6605.10^{-24}=44,8335.10^{-24} \ g`
Số nguyên tử có trong `5,4 \ g` nhôm là:
`n_{Al}=\frac{5,4}{44,8335.10^{-24}}=1,2.10^{23}` (nguyên tử)
Khối lượng của một nguyên tử `N` là:
`m_N=14 \ dvC=14.1,6605.10^{-24}=23,247.10^{-24} \ g`
Số nguyên tử có trong `35 \ g` nitơ là:
`n_N=\frac{35}{23,247.10^{-24}}=1,5.10^{24}` (nguyên tử)
c) Phân tử khối của `CuSO_4` là:
`M_{CuSO_4}=64+32+4.16=160 \ (dvC)`
Khối lượng của một phân tử `CuSO_4` là:
`m_{CuSO_4}=160.1,6605.10^{-24}=2,6568.10^{-22} \ (g)`
Số phân tử có trong `48 \ g \ CuSO_4` là:
`n_{CuSO_4}=\frac{48}{2,6568.10^{-22}}=1,8.10^{23}` (phân tử)
Số phân tử có trong `110 \ g \ CO_2` là:
`n_{CO_2}=\frac{110}{44.1,6605.10^{-24}}=1,5.10^{24}` (phân tử)
Số phân tử có trong `24 \ g \ CaSO_3` là:
`n_{CaSO_3}=\frac{24}{120.1,6605.10^{-24}}=1,2.10^{23}` (phân tử)