Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M làA. Fe. B. Zn. C. Al. D. Ag.
Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 54,0. B. 64,8. C. 32,4. D. 59,4.
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2(đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là?A. 1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam.
Trường hợp nào dưới đây là ăn mòn điện hoá?A. Gang, thép để lâu trong không khí ẩm. B. Kẽm nguyên chất tác dụng với H2SO4 loãng. C. Fe tác dụng với khí Clo. D. Natri cháy trong không khí.
Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp làA. 84% B. 8,4% C. 48% D. 42%
Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?A. Al2O3 B. CaO C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch HCl
Khối lượng dung dịch H2SO4 98% và khối lượng H2O lần lượt cần dùng để pha chế thành 440 gam dung dịch H2SO4 49% làA. 200 gam, 240 gam B. 180 gam, 360 gam C. 220 gam, 220 gam D. 160 gam, 280 gam
Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?A. Ca(OH)2. B. CuSO4. C. AgNO3. D. Pb(NO3)2.
Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch?A. AgNO3 (dư). B. HCl (dư). C. NH3(dư). D. NaOH (dư).
Hoà tan hết 12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị được 2,24 lít (đktc) một khí duy nhất có đặc tính không màu, không mùi, không cháy. Kim loại đã dùng là:A. Cu. B. Pb. C. Ni. D. Mg.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến