Từ vựngGiải chi tiết:uninterested (adj): lãnh đạm, thờ ơ disinterested (adj): vô tư, không vụ lợi, công tâm Sửa: uninterested => disinterested Tạm dịch: Một ban giám khảo công tâm mà chưa từng gặp thí sinh đã đánh giá cuộc thi hát một cách công bằng.