Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm natri oleat, natri stearat và 48,65 gam natri panmitat. Giá trị của m là
A. 150,15gam B. 155,40gam
C. 150,85gam D. 150,50gam
nC15H31COONa = 0,175
X + NaOH —> natri oleat, natri stearat và natri panmitat nên X là:
(C17H33COO)(C17H35COO)(C15H31COO)C3H5 (0,175 mol)
—> mX = 0,175.860 = 150,5
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl. (c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3. (d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl. (e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. (f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch X là
A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 25ml
Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất là
A. 1,20. B. 1,10. C. 0,85. D. 1,25.
Anđehit X có phân tử khối là 72. Khi cho 7,2 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được tối đa 21,6 gam Ag. Số anđehit thỏa mãn điều kiện đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là
A. 12,88 gam B. 9,60 gam
C. 17,44 gam D. 13,32 gam
Cho các chất: HCOONH4, NaHSO3, Al2O3, ClNH3CH2COOH, Al, (NH2)2CO. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaHSO4 vừa phản ứng với dung dịch NaOH là?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Cho các phát biểu sau:
1. Silic tác dụng trực tiếp với flo, clo ở điều kiện thường
2. Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng cách sục CO2 dư qua dung dịch natri phenolat
3. Cho andehit đơn chức vào dung dịch AgNO3/NH3 dư ta chỉ luôn thu được một kết tủa là Ag
4. Andehit là chất khí ở điều kiện thường, không tan trong nước
5. Dụng dịch bão hòa của andehit fomic (37-40%) được gọi là fomon
6. Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế bằng cách oxi hóa methanol (có xúc tác)
số phát biểu không đúng là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH)3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, bằng dòng điện có cường độ không đổi 3,5A. Sau t giờ, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 27,3 gam so với khối lượng của X. Dung dịch Y hoà tan tối đa 2,7 gam Al. Bỏ qua sự hoà tan của chất khí trong nước và sự bay hơi nước, hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,50 B. 8,60 C. 5,36 D. 3,70
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến