Xác định bộ NST lưỡng bội biết một lứa đẻ của một cặp cá thu được 500 cá con

Câu 1: Trong một lứa đẻ của một cặp cá, người ta thu được 500 cá con. Biết rằng tỉ lệ nở của trứng thụ tinh là 10%, tỉ lệ thụ tinh của trứng là 20%. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong các tế bào trứng được cá cái phóng thích ra ngoài là 13.10^5. Hãy xác định bộ NST lưỡng bội của loài cá trên?

Câu 2: Ở một loài côn trùng, thân xám là trội hoàn toàn so vớ thân đen. Cánh dài là trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Cho con đực thân xám, cánh dài lai với con cái thân đen, cánh ngắn được F1 có 100% cá thể thân xám, cánh dài. Choi f1 lai với một cơ thể khác ( dị hợp từ 1 cặp gen) thu được F2 có tỉ lệ: 50% thân xám, cánh dài : 25% thân xám, cánh ngắn : 25% thân đen, cánh ngắn. Hãy xác kiểu gen của P và viết sơ đồ lai từ P đến F2.

Các câu hỏi liên quan

Xác định phép cho kết quả con lai không đồng tính

Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb

~~> Tỉ lệ: 1:1

Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa

~~> 1AA:2Aa:1aa

Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa


Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản


Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp

Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D

Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4

Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa

Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

Tính số lần nguyên phân biết 5 tế bào nguyên phân, môi trường cung cấp 785 NST giới tính X

Mọi người giúp em với ạ!

Bài 1: Cho biết bộ NST của tế bào ruồi giấm 2n=8. Có 6 tế bào longxw bội của ruồi giấm đi vào nguyên phân liên tiếp 4 đợt, cá tế bào con sinh ra vẫn nguyên phân bình thường. Hãy cho biết:

1, Tổng số tế bào con được tạo thành sau lần nguyên phân cuối cùng?

2, Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với bao nhiêu NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi để hình thành nên bộ NST của các tế bào con?

3, Vào kì giữa và kỳ cối của nguyên phân trong mỗi tế bào có bao nhiêu sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc thể, cromatit, tâm động, NST đơn, NST kép?

Bài 2: Ở vùng sinh sản của một tinh hoàn có 5 tế bào mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY đều nguyên phân mốt số đợt bằng nhau. Ở vùng sinh sản của một buồng trứng có 5 tế bào mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX đều nguyên phân một số đợt bằng nhau. Môi trường tế bào cung cấp cho quá trình trên nguyên liệu tương đương 785 NST giới tính X. Tổng số nhiễm sắc thể giới tính trong tất cả các tế bào con sinh ra sau nguyên phân là 960. Các tế bào con đều chuyển sang vùng chín tạo giao tử. Hiệu suất thụ tinh của tih trùng X là 5% của tinh trùng Y là 10%. Các hợp tử đều pất triển thành cá thể.

a, Tìm số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục ban đầu ở tinh hoàn và buồng trứng?

b. Tìm số cá thể đực cái trong đàn?