$1.$ Commercial
- Trước danh từ: Tính từ.
→ Commercial (adj.): thương mại.
$2.$ safely
- Đứng cuối câu thường lf trạng từ nhằm bổ nghĩa cho từ đứng trước nó.
→ safely (adv.): một cách an toàn.
$3.$ humor
- sense of: có năng kiếu gì.
$4.$ emigrated
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
→ emigrate (v.): di cư.
$5.$ volunteers
- Thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + V3.
- Do đó từ cần điền sẽ là danh từ.
→ volunteer (n.): tình nguyện viên.
- Mà đầu câu có từ "many": đi chung với danh từ đếm được số nhiều trong câu khẳng định.
→ Phải thêm "s" sau danh từ.
⇒ volunteers.