* Kim loại:
VD1: Fe (sắt)
TCHH: tác dụng với axit, tác dụng với phi kim, tác dụng với dd muối (của kim loại đứng sau Fe)
Fe+ 2HCl -> FeCl2+ H2
Fe+ S $\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ FeS
Fe+ CuCl2 -> FeCl2+ Cu
VD2: Al (nhôm)
TCHH: tác dụng với axit, tác dụng với phi kim, tác dụng với dd kiềm, tác dụng với dd muối (trừ muối Mg)
2Al+ 6HCl -> 2AlCl3+ 3H2
2Al+ 3Cl2 -> 2AlCl3
2Al+ 3FeCl2 -> 2AlCl3+ 3Fe
* Phi kim:
VD1: O2 (oxi)
TCHH: tác dụng với kim loại, tác dụng với phi kim, tác dụng với các hợp chất có tính khử, hợp chất hữu cơ,...
4Na+ O2 -> 2Na2O
S+ O2 $\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ SO2
CH4+ 2O2 $\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ CO2+ 2H2O
VD2: Cl2 (clo)
TCHH: tác dụng với kim loại, tác dụng với một số phi kim, tác dụng với nước, tác dụng với dd kiềm,...
2Na+ Cl2 -> 2NaCl
H2+ Cl2 $\buildrel{{askt}}\over\longrightarrow$ 2HCl
Cl2+ H2O <-> HCl+ HClO
Cl2+ 2NaOH -> NaCl+ NaClO+ H2O