1. have stuđie/ for
2. has done/ since
3. has drawn/ since
4. have written/ since
5. have eaten/ for
6. have cooked/ for
7. has met/ for
8. have eaten/ for
9. has watched/ since
10. has drunk/ since
11. has made/ for
12. has riden/ since
13. has driven/ since
14. has had/ for
15. has played/ since
kể tên một số loại máy cơ đơn giản mà em đã được học
Mn coi thử bài này em sai chỗ nào vs ạ
Cho ví dụ về tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ , gió, diện tích mặt thoáng. mk đang cần gấp câu trl ạ, các bạn giúp mình với.
Viết bài văn nghị luận giá trị của con người (không chép mạng ạ)
So sánh điểm giống và khác nhau trong các chiến lược chiến tranh của Mỹ và Việt Nam
Mn giúp em giải mấy câu này với ạ
Ai chỉ em bài điều ước với ạ Bỏ 2 với 7 nha Em sẽ vote 5*
trong bài câu trần thuật đơn. Thế nào câu định nghĩa, câu giới thiệu, câu miêu tả, câu đánh giá?
Cho tam giác ABC vuông tại A, hai phân giác trong của góc B và góc C cắt ở I. Hai phân giác ngoài của góc B, C cắt nhau ở D a, CMR: A, I, D thẳng hàng b, Cho góc A=60 độ. Tính góc BDC
How/you/are/old/? giải hộ ạ cảm ơn
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến