1, is (→ was)
→ In the past là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, có cấu trúc:
(?) (từ để hỏi) + V(tobe hoặc s/es ở dạng quá khứ) + S + O?
2, on (→ in)
→ In + thể kỉ
3, did (→ do)
→ Have to + V(nguyên thể): phải làm gì đó
4, Have to (→ had to)
→ Ago là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, có cấu trúc:
(+) S + V(past) + O
5, chose (→ choose)
→ Sau động từ khiếm khuyết modal verbs (can, could, should, must, ...) là động từ nguyên thể
6, can't (→ couldn't)
→ In the past là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, cấu trúc câu của động từ khiếm khuyết:
(-) S + modal verbs + not + V(nguyên thể) + (O)
7, is (→ was)
→ In + mốc thời gian trong quá khứ là dấu hiệu nhận biết thì qkđ, có cấu trúc:
(?) (từ để hỏi) + V(tobe hoặc s/es ở dạng qúa khứ) + S + O?
8, have to (→ had to)
→ In the past là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, cấu trúc:
(+) S + V(past) + O
9, are (→ were)
→ Back then là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, cấu trúc:
(?) (từ để hỏi) + V(tobe hoặc s/es ở dạng qúa khứ) + S + O?
10, wore (→ wear)
→ Have to + V(nguyên thể): phải làm gì đó