Này chồi: thủy tức, san hô. Cơ chế: Một vài tế bào phân chia bằng cách đâm chồi (ví dụ như men bánh mì), tạo thành dạng tế bào gồm cả "mẹ" và "con". Đặc điểm di truyền: con giống mẹ. Ý nghĩa: giữ nguyên được vật chất di truyền của bố mẹ truyền cho con.
Phân đôi: trùng roi xanh. Cơ chế: Cơ thể mẹ phân tách thành 2 cá thể con. Đặc điểm di truyền: con giống mẹ. Ý nghĩa: giữ nguyên được vật chất di truyền của bố mẹ truyền cho con.
Phân mảnh: bọt biển. Cơ chế: Sự phân mảnh là hình thức sinh sản vô tính khi mà một cơ thể mới phát triển từ một mảnh của cơ thể mẹ. Đặc điểm di truyền: con giống mẹ. Ý nghĩa: giữ nguyên được vật chất di truyền của bố mẹ truyền cho con.
Trinh sinh: ong. Cơ chế: Trinh sản là một hình thức sinh sản vô tính (agamogenesis) trong đó một quả trứng chưa được thụ tinh sẽ phát triển thành một cá thể mới. Đặc điểm di truyền: con giống mẹ. Ý nghĩa: giữ nguyên được vật chất di truyền của bố mẹ truyền cho con.
Sinh sản hữu tính: voi, rắn, người, mèo, chim sẻ, giun đất, bọ ngựa
Cơ chế: giao tử đực và giao tử cái kết hợp thành hợp tử phát triển thành con: Đặc điểm di truyền: con mang cả bộ gen của bố và mẹ, không giống bố mẹ. Ý nghĩa: Tạo sự đa dạng về mặt di truyền.