IV.
1. photograph ⇒ photographer
Cấu trúc : S + is / are + one of the best + noun + O.
2. perform ⇒ performance
Trước động từ to be dùng đại từ hoặc cụm danh từ
3. comfort ⇒ comfortable
Sau động từ to be dùng tính từ
4. neighborhood ⇒ neighborhood
next - door neighborhood ⇒ hàng xóm gần nhà
5. cheaper
Cấu trúc : S + is / are + much + short adj + er + than + O.
6. convenience ⇒ convenient
Sau động từ to be dùng tính từ
7. celebrate ⇒ celebration
celebration Teacher's Day ⇒ lễ kỷ niệm ngày nhà giáo
8. taste ⇒ tasty
Sau động từ to be dùng tính từ
9. Fortunate ⇒ Fortunately
Đứng đầu hay cuối câu là trạng từ
10. differ ⇒ different
Sau động từ to be dùng tính từ
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤