Câu 1 :
- Công thức tính diện tích hình tròn : R² . pi
⇒ Đáp án : C. S := R * R * pi;
Câu 2 :
- 12,345 không là một đối số
- Sai dấu phẩy giữa phần nguyên và thập phân
⇒ Đáp án : C. 12,345
Câu 3 :
- Khai báo thư viện : uses
- Khai báo hằng : const
- Khai báo biến : var
- Khai báo tên chương trình : program
⇒ Đáp án : B. Khai báo thư viện
Câu 4 :
- Hằng là đại lương lưu trữ giá trị, giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình
⇒ Đáp án : C. Đại lượng không đổi
Câu 5 :
- 1hoten là tên sai, tên đúng không bắt đầu chữ số
⇒ Đáp án : D. 1hoten
Câu 6 :
- Máy tính chỉ có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ máy
⇒ Đáp án : C. Dịch ngôn ngữ bậc cao ra ngôn ngữ máy
Câu 7 :
- Nếu không có thân chương trình, máy tính không thể làm việc
⇒ Đáp án : D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không
Câu 8 :
- Giá trị biến a = 5
- 'Ket qua la' nằm trong dấu nháy đơn, in xâu Ket qua la
- a không nằm trong dấu nháy đơn, in giá trị biến a
⇒ Đáp án : A. Ket qua la 5
Câu 9 :
⇒ Đáp án B. Longint
Câu 10 :
- Trước khi sử dụng biến đều phải khai bái
- Tên phải đặt tuân theo quy tắc đặt tên trong Pascal
- Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
⇒ Đáp án : C. Giá trị có thể đổi
Câu 1 :
uses crt;
var m, n, k : integer;
begin
clrscr;
write('Nhap ba so m, n, k : '); readln(m, n, k);
if m < 0 then writeln('Lap phuong cua m = ', sqr(m) * m);
if n < 0 then writeln('Lap phuong cua n = ', sqr(n) * n);
if k < 0 then writeln('Lap phuong cua k = ', sqr(k) * k);
readln
end.
Câu 2 :
uses crt;
var i, n : integer; S : byte;
begin
clrscr;
write('Nhap so n : '); readln(n);
S := 0; for i := 1 to n do S := S + 1 / i;
write('S = ', S : 2 : 2);
readln
end.