`1.` Have ... washed (Dấu hiệu : yet `⇒` Thì hiện tại hoàn thành)
`2.` washed (yesterday `⇒` Thì hiện tại đơn)
`3.` have ever eaten (This is the first time `⇒` Thì hiện tại hoàn thành)
`4.` Did ... go
`5.` were not (last weekend `⇒` Thì quá khứ đơn)
`6.` Have ... done ... have finished (yet `⇒` Thì hiện tại hoàn thành)
`7.` haven't seen .... arrived
`→` since : dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
`→` Sau "since" là quá khứ đơn.
`8.` have arrested
`→` this morning : dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
`9.` Did ... visit (when you stayed in Toronto `⇒` thì quá khứ đơn)
`10.` have cleaned
`11.` arrived (in 1492 `⇒` thì quá khứ đơn)
`12.` stayed (last winter `⇒` thì quá khứ đơn)
`13.` have lost (tôi vừa làm mất chìa khóa vì vậy tôi không thể mở khóa cửa)
`14.` has broken
`15.` have not seen ... saw (Tôi đã không gặp Paul hôm nay, nhưng tôi đã gặp anh ấy vào Chủ nhật tuần trước).
*Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường:
KĐ : S + V2(ed/BQT) + (O).
PĐ : S + did + not + Vnguyên + (O).
NV : Did + S + Vnguyên + (O) ?
*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
KĐ : S + have/has + V3(ed/BQT) + (O).
PĐ: S + have/has + not + V3(ed/BQT) + (O).
NV : Have/Has + S + V3(ed/BQT) + (O)?
$\text{#Alice}$