Test 9
I. Chọn đáp án đúng nhất
1. A. predicted ( dự đoán ; Ngày nay,hầu hết các thảm họa tự nhiên đều được dự đoán)
2. B. Tsunamis ( Sóng thần là do động đất gây nên)
3. B. erupting ( Trong 1 thập kỉ, Núi lửa đã ngừng phun trào/ hoạt động)
4. A. disastrous ( mối hiểm nguy; xây dựng đập ở đây thực sự có hại đối với môi trường)
5. D. about ( warn + about : cảnh báo về)
6. B. Already. I'm sure the doors and windows will be strong in the typhoon
II. Chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn
1. B. Beside ( bên cạnh ; nghĩa câu : Bên cạch việc chịu ảnh hưởng lớn từ thảm hỏa thiên nhiên thì con người còn phải đối mặt với việc bị thương......)
2. B. man-caused ( man-caused disaters : những thảm họa do con ngừơi gây ra)
3. D. because of ( bởi vì; because of + Noun/ V_ing)
4. A. and
5. C. growing ( grow bigger : phát triển mạnh hơn/ rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)
6. C. value ( của cải)
7. A. dynamite ( chất nổ)
8. B. which (trạng từ quan hệ thay thế cho " landlides"
9. C. in ( result in = cause : gây nên)
10. D. if ( câu điều kiện loại I chỉ ra giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại)
III. Viết lại câu
1. That girl, who is too fat to be a model.
2. The dictionary which every student needs it is very useful.
3. She isn't used to studying at midnight ( to be used to + V_ing : đã quen làm gì)
4. We don't find it easy to eat with a hand ( find it+ adj+ to do sth)
5. They found it interesting to swim in the river. ( Họ cảm thấy việc bơi ở hồ rất thú vị)
6. It's neccesary to take a placement test.
7. You mustn't use this phone ( not to be allowed = mustn't => bị cấm)
8. Cleaning the neighborhood is their responsibility.