1 go( 'twice a week' là hiện tại đơn)
2 was( 'yesterday' là quá khứ và số ít)
3 is cutting( 'now' là hiện tại tiếp diễn)
4 Where did you go for holiday last year?( last year là quá khứ, cấu trúc: did+S+V)
5 Will you stay at home tonight? I don't know, perhap I will go out( tonight là tương lai)
6 rang( đây là qúa khứ tiếp diễn' bạn đang làm gì khi tôi gọi điện tối qua?', cấu trúc: sau when ta dùng quá khứ đơn trước when quá khứ tiếp diễn)
7 met( đây cũng là qúa khứ tiếp diễn, cấu trúc như câu trên)
8 had phoned/got( qúa khứ hoàn thành)
9 How does your brother go to work everyday?(hiện tại đơn vì có everyday)
10 are going to( tương lai dự định)
11 will have( tương lai đơn)
12 to come( cấu trúc: would you like+ to V)