VI)
1.Have you ever taken...
⇒ Khi nói về một trải nghiệm, ta dùng hiện tại hoàn thành
2.provide
⇒ Câu này dùng thì hiện tại đơn, cattle là gia súc nên chia số nhiều.
3. spent
⇒ Có when i was a kid ⇒ dùng thì quá khứ đơn, spend có qk là spent
4. has been
⇒ Có for + khoảng thời gian ⇒ dùng thì hiện tại hoàn thành
5. is practising
⇒ Câu hỏi là where is/are sb thì trả lời dùng thì hiện tại tiếp diễn.
6. Did your family move
7. are produced
8. are going to visit
9. coming
10. to herd
VII)
1. addiction
2. nomads
3. father
4. populated
5. traditionally
6. socialize
7. weavers
8. festivals