`1`. I do not want to eat anything because I am not hungry.
→ Tớ không muốn ăn bất cứ thứ gì vì tớ không đói.
`2`. How much beef do you want?
→ Bạn muốn bao nhiêu thịt bò?
`3`. Thuy and her friends are skipping rope now.
→ Lúc này Thủy và các bạn đang nhảy dây.
`4`. Phong goes fishing three times a week.
→ Phong đi câu ba lần một tuần.
`5`. There is a garden behind the school.
→ Có một khu vườn phía sau trường.
$\text{Xin hay nhất}$