1. hasn't played (for + khoảng thời gian: HTHT)
2. Have you watched (Câu nghi vấn không từ hỏi ta đảo TĐT lên trước S)
3. has just finished (trạng từ tần suất thường đứng giữa TĐT và động từ thường)
4. Have you ever been
5. have just had
6. have you lived
7. has worked
8. hasn't worn
9. Has Lan already helped
10. have just gone
`**`. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect): have/has + Vp.p
- Với các chủ ngữ số ít: she, he, it, Lan, Tom,... ta dùng has + Vp.p
- Với I và các chủ ngữ số nhiều: we, you, they, Hung and Long,.... ta dùng have + Vp.p
+) S + have/has + Vp.p + (O)
-) S + have/has + not + Vp.p + (O)
?) Have/Has + S + V.pp + (O)?
Wh.qu) Wh.qu + have/has + S + V.pp + (O)?