Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + ( m – 1)x + 2 1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số ứng với giá trị của m tìm được. 2.Biện luận theo k số nghiệm của phương trình x2 – 2x – 2 = A.- Nếu k < 2 thì phương trình (*) vô nghiệm - Nếu k = 2 hoặc k ≥ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt - Nếu 0 < k < 2 thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.B.- Nếu k < - 2 thì phương trình (*) vô nghiệm - Nếu k = -2 hoặc k ≥ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt - Nếu -2 < k < 0 thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.C.- Nếu k < - 3 thì phương trình (*) vô nghiệm - Nếu k = -3 hoặc k ≥ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt - Nếu -3 < k < 0 thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.D.- Nếu k < - 4 thì phương trình (*) vô nghiệm - Nếu k = -4 hoặc k ≥ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt - Nếu -4 < k < 0 thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.
Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào sau đây?A.Natri etylatB.Amoni cacbonatC.natri phenolatD.Cả A,B,C
Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam một a xit E no, mạch thẳng thu được 4,032 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam H2O. CTCT của E làA.CH3COOH.B.C17H35COOH.C.HOOC(CH2)4COOH.D.CH2=C(CH3)COOH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. CTPT của axit làA.C4H8O2.B.C5H10O2.C.C2H6O2.D.C2H4O2.
Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X làA.(COOH)2.B.CH3COOH.C.CH2(COOH)2.D.CH2=CHCOOH.
Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lit khí CO2(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lit khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và a mol H2O. Giá trị của a là:A.0,3B.0,2C.0,6D.0,8
Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là:A.C2H5COOHB.CH3COOHC.C3H5COOHD.C2H3COOH
Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.A.B.C.D.
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z ( phân tử khối của Y < phân tử khối của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác nếu a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là:A.46,67%B.40%C.25,41%D.74,59%
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành làA.43,2 gam.B.10,8 gam.C.64,8 gam.D.21,6 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến