Trong phòng thí nghiệm, người ta cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí để khí tạo thành khi thoát ra ngoài ít gây ô nhiễm môi trường nhất làA.nút ống nghiệm bằng bông khôB.nút ống nghiệm bằng bông tẩm nướcC.nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.D.nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là A.23B.21C.24D.22
Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên ?A.Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ionB.Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuốngC.HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụD.Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt
Phản ứng nào dưới đây KHÔNG tạo ra oxit nitơ?A.Cu + dung dịch HNO3đặc →B.C.CaCO3 + dung dịch HNO3 →D.
Cho phản ứng oxi hóa – khử : 8R + 30HNO3 → 8R(NO3)3 + 3NxOy + 15H2O. NxOy là chất nào dưới đây ?A.N2OB.N2O3C.NOD.NO2
Có các dung dịch: FeCl3, NH3, HNO3, NaOH. Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một, số trường hợp có phản ứng xảy ra làA.5B.4C.3D.2
Cho các phát biểu sau : a. Axit nitric là một axit mạnh b. Axit nitric là một axit có tính oxi hóa mạnh c. Axit nitric có thể hòa tan tất cả mọi kim loại d. Axit nitric là chất điện li mạnh. e. Axit nitric tan vô hạn trong nước. Số phát biểu sai làA.2B.4C.1D.3
Cho các phản ứng sau:X (khí) + Y (khí) Z (khí) Z + Cl2 → X + HCl ; Z + HNO2 → T T → X + 2H2O X, Y, Z, T tương ứng với nhóm chất làA.N2O, H2, NH3, NH4NO3B.N2, H2, NH3, NH4NO3C.N2, H2, NH4Cl, NH4NO3D.N2, H2, NH3, NH4NO2
Dùng dung dịch brom phân biệt được chất nào sau đây ?A.buta-1,3-đien và buta-1,2-đienB.butan và xiclobutanC.but-1-en và but-2-enD.isopentan và isopren
Buta-1,3-đien được dùng nhiều nhất làmA.sản xuất cao suB.điều chế butenC.sản xuất keo dánD.điều chế butan
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến