Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly làA.3B.1C.2D.4
Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu?A.0,64.B.1,28.C.1,92. D.1,20.
Cho \(a + b = 1 \). Giá trị lớn nhất của \(B = a{b^2} \) bằngA. \(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{2}{3};\,\,b = \frac{1}{3}\). B.\(\frac{2}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{3};\,\,b = \frac{2}{3}\)C.\(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{3};\,\,b = \frac{2}{3}\) D. \(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{2};\,\,b = \frac{1}{2}\)
Cho tam giác ABC với \(A \left( {4;3} \right); \, \,B \left( { - 5;6} \right); \, \,C \left( { - 4; - 1} \right) \). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là:A.\(\left( { - 3;2} \right)\) B.\(\left( { - 3; - 2} \right)\) C. \(\left( {3; - 2} \right)\) D. \(\left( {3;2} \right)\)
Cho hàm số \(y = f(x) = - {x^3} + 3x - 2 \). Các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số làA. \({{y}_{C}}=0;{{y}_{CT}}=-4\). B.\({{y}_{C}}=4;{{y}_{CT}}=-4\) C. \({{y}_{C}}=0;{{y}_{CT}}=4\) D. \({{y}_{C}}=0;{{y}_{CT}}=-6\)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 6{x^2} + 8x - 2 \) tại điểm \({x_0} = 1 \) làA. \(y = x.\) B. \(y = 1.\) C. \(y = x - 1.\) D. \(y = x + 1.\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {16 - {x^2}} \) làA. \( - 5\). B. \( - 5\sqrt 2 \). C. \( - 4\). D. \( - 4\sqrt 2 \).
Cho hàm số \(y = {(2{x^2} + 4x + 1)^{ \sqrt 3 }} \). Khi đó đạo hàm \(y'(0) \) bằngA.\(4\sqrt 3 .\) B.\(0.\) C. \(12\sqrt 3 .\) D. \(28\sqrt 3 .\)
Biết \( \log 2 = a \) thì \( \log \sqrt[4]{{ \frac{{32}}{5}}} \) bằngA.\(\frac{1}{4}\left( {{a^6} - 1} \right)\) . B. \(\frac{1}{4}\left( {5a - 1} \right)\). C. \(\frac{1}{4}\left( {6a + 1} \right)\). D. \(\frac{1}{4}\left( {6a - 1} \right)\).
Hàm số \(f \left( x \right) = {x^2} \ln x \) đạt cực trị tại điểmA. \(x = \frac{1}{{\sqrt e }}.\)B. \(x = \sqrt e .\) C. \(x = e\) D. \(x = \frac{1}{e}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến