1. In spite of having a bicycle, he still goes to school on foot.
- Cấu trúc: In spite of/Despite + Noun/Noun phrase/V-ing, main clause: Mặc dù....
Note: In spite of/Despite+V-ing khi chủ ngữ hai về là một.
2. His car will be repaired next week.
- Bị động thì tương lai đơn: S + will be + P2 + by...
Trong câu trên, vì "He" là chủ ngữ mơ hồ nên ta lược bỏ (không cần "by...")