Trong không khí, một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện một chiều có cường độ \(5\,\,A\). Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm \(M\) có độ lớn là \({10^{ - 5}}\,\,T\). Điểm \(M\) cách dây một đoạn làA.\(20\,\,cm\). B.\(10\,\,cm\). C.\(1\,\,cm\). D.\(2\,\,cm\).
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là \(0,5\,\,\mu m\), khoảng cách giữa hai khe là \(1\,\,mm\). Trên màn quan sát, khoảng cách giữa \(10\) vân sáng liên tiếp là \(4,5\,\,mm\). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát làA.\(1\,\,m\). B.\(0,8\,\,m\), C.\(1,5\,\,m\). D.\(2\,\,m\).
Một điểm sáng \(S\) nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự \(60\,\,cm\), chuyển động đều trên trục chính về phía thấu kính với tốc độ \(5\,\,cm/s\), cho ảnh \(S'\). Tại thời điểm \(t = 0\), \(S\) cách thấu kính \(120\,\,cm\), đến thời điểm \(t = 6\,\,s\) thì \(S'\) chuyển động với tốc độ trung bình làA.\(10\,\,m/s\). B.\(5\,\,m/s\). C.\(5\,\,cm/s\). D.\(10\,\,cm/s\).
Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần \(R\), tụ điện có điện dung \(C\) thay đổi được và cuộn cảm có độ tự cảm \(L\), điện trở \(r\) như hình bên. Điều chỉnh để \(C = {C_0}\) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch \(MB\) có giá trị cực tiểu. Hệ thức nào sau đây đúng?A.\({C_0} = \dfrac{1}{{{\omega ^2}L}}\). B.\({C_0} = \dfrac{1}{{\omega \left( {R + r} \right)}}\). C.\({C_0} = 0\). D.\({C_0} = \infty \).
Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến lại vừa có máy thu sóng vô tuyến?A.Điện thoại di động. B.Máy in quảng cáo.C.Ti vi.D.Radio.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi làA.proton. B.electron. C.Notron. D.photon.
Hai điểm sáng \(A\) và \(B\) dao động điều hòa cùng tần số trên trục \(Ox\) với cùng vị trí cân bằng \(O\). Hình bên là đồ thị li độ \({x_1}\) và \({x_2}\) của \(A\) và \(B\) phụ thuộc vào thời gian \(t\). Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai điểm sáng làA.\(2\sqrt 2 \,\,cm\). B.\(2\sqrt 3 \,\,cm\). C.\(3\sqrt 3 \,\,cm\). D.\(3\sqrt 2 \,\,cm\).
Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần \(R\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) mắc nối tiếp. Gọi \(i\) là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; \({u_1},{u_2}\) và \({u_3}\) lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện; \(Z\) là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?A.\(i = \dfrac{u}{Z}\). B.\(i = {u_3}\omega C\). C.\(i = \dfrac{{{u_1}}}{R}\). D.\(i = \dfrac{{{u_2}}}{{\omega L}}\).
Trong giờ thực hành, để một quạt điện hoạt động thì một học sinh mắc nối tiếp quạt với điện trở \(R\), rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng \(380\,\,V\). Biết quạt có các giá trị định mức: \(220\,\,V - 88\,\,W\) và khi hoạt động đúng công suất định mức thì hệ số công suất là \(0,8\). Để quạt hoạt động bình thường thì giá trị \(R\) bằngA.\(267\,\,\Omega \).B.\(180\,\,\Omega \). C.\(354\,\,\Omega \). D.\(361\,\,\Omega \).
Một lò xo có chiều dài tự nhiên \(30\,\,cm\), một treo cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng \(200\,\,g\). Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi lò xo có chiều dài \(28\,\,cm\) thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn \(2\,\,N\). Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Động năng cực đại của con lắc làA.\(0,04\,\,J\). B.\(0,08\,\,J\). C.\(0,06\,\,J\). D.\(0,16\,\,J\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến