The answers are:
24. B (trước should + V thì dùng chủ ngữ là danh từ)
25. B ( bị động và có last year là dấu hiệu của quá khứ đơn)
26. B (for + X time là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)
27. C (let sb V)
28. C (look forward to Ving)
29. C ( When QKĐ, QKĐ)
30. A (help sb V)
31. D (scientists là số nhiều và today thì dùng hiện tại tiếp diễn)
32. A ( S+ apologize for Ving)
33. C ( Chủ ngữ số ít và bị động)
34. D (After QKHT, QKĐ)
35. B ( diễn tả 1 dự định, kế hoạch có thể dùng HTTD nha)
36. A (yesterday là dấu hiệu của QKĐ)
37. B (vừa mới xảy ra)
38. A (ask sb for sth)
39. D (concentrate on)
40. B (nhấn mạnh kết quả ở hiện tại)
41. A (dịch nghĩa vì go swimming chỉ có thể là hot weather)
42. B (remember Ving: nhớ đã lmj)
43. C ( dấu hiệu của hiện tại hoàn thành là for + X time)
44. C (có yet ở cuối câu thường là phủ định và hiện tại hoàn thành)
45. D (câu hỏi đuôi của thì hiện tại hoàn thành)
46. C (so far là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
47. B (want to + V)
Chúc bạn học tốt nha!
Có gì không hiểu cứ hỏi lại nhé!
Cho mình xin câu trả lời hay nhất được không ạ? Cám ơn bạn nhiều!