`=>`
`36` . C
`->` one of + so sánh hơn nhất : Ví dụ : one of the smallest , one of the most beautiful....
`37` . A
`->` surprised : bất ngờ
`38` . B
`->` a little + N(ko đếm được) : có một chút,đủ để làm gì còn little + N(ko đếm được) : rất ít ,ko đủ để làm gì ( lưu ý phân biệt 2 từ này )
`39` . D
`->` more + N/adj-dài + than +......... : Dạng so sánh hơn
`40` . C
`->` a few + N(đếm được số nhiều) : đủ để làm gì ,có một ít
`41` . D
`->` customer : khách hàng
`42` . D
`->` mechanic : thợ cơ khí
`43` . D
`->` physician : thầy thuốc , bác sĩ
`44` . D
`->` shop assistant : nhân viên bán hàng
`45` . C
`->` xe máy đương nhiên sẽ nhanh hơn bicycle : xe đạp - sự thật hiển nhiên
`46` . D
`->` look + adj : trông như thế nào
`47` . B
`->` however : dù sao
`48` . B
`->` allow sb to do sth : cho phép ai đó làm gì
`49` . D
`->` borrow : mượn
`50` . A
`->` make a shirt : may áo , làm ra một chiếc áo