13.b
-means of transport: phương tiện giao thông
14.b
-look là động từ chỉ sự tri giác nên vẫn đi với tính từ
15.d
-reserve=book: đặt (chỗ)
16.d
-was able to do something=manage: cố gắng, có khả năng, xoay sở
17.a
-thì hiện tại tiếp diễn: "at the moment"
18.b
-dùng thì hiện tại đơn mới phù hợp
19.a
-chỉ có "the 2nd"= "the second"
20.c
-Valentine là ngày 14/2
21.b
22.a
-thì hiện tại tiếp diễn: "at present"
23.b
-thì hiện tại đơn: "usually"-> loại 3 đáp án còn lại
24.a
-thì tương lai đơn cũng có thể dùng be+V-ing thay vì will+V như bình thường
25.d
-từ "buy" ko đi cùng "relatives"
26.c
-từ "celebrate" ko đi cùng " a meal"
27.b
-từ "send" ko đi cùng "a ceremony"
28.b
-từ "visit" ko đi cùng "a meal"
29.c
-Thanks for+V-ing: Cảm ơn vì...
30.c
-dress up: ăn diện, ăn mặc sang trọng
31.c
32.b
33.a
-thì hiện tại tiếp diễn: "At the momment"
34.a
-thì hiện tại tiếp diễn: "now"- ngay bây giờ
35. ko thấy đáp án